1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Hợp kim Hastelloy hoạt động tốt trong môi trường axit, kiềm và nước muối, với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp để xử lý các phương tiện ăn mòn khác nhau.
2. Cường độ nhiệt độ cao: Các hợp kim này duy trì sức mạnh và độ ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao, phù hợp với môi trường khí có nhiệt độ cao, áp suất cao và ăn mòn.
3. Kháng oxy hóa: Hợp kim Hastelloy có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, có thể hoạt động trong thời gian dài ở nhiệt độ cao mà không cần oxy hóa.
4. Khả năng gia công tốt: Mặc dù khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền ở nhiệt độ cao, hợp kim Hastelloy vẫn có khả năng vận động tốt và có thể được sản xuất thành các hình dạng khác nhau bằng cách sử dụng các kỹ thuật xử lý khác nhau.
5. Nhiều giống: Tùy thuộc vào các yêu cầu ứng dụng cụ thể, Hợp kim Hastelloy có sẵn ở nhiều loại và loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các dự án kỹ thuật khác nhau.
|
|
|
|
|
B3 |
N |
|
|
|
|
|
|
≤0.01 |
0.04-0.08 |
|
≤1 |
≤0.5 |
≤1 |
≤1 |
≤3 |
≤1 |
|
4-7 |
2-6 |
≤3 |
≤2 |
≤1.5 |
≤5 |
|
≤0.04 |
≤0.02 |
≤0.04 |
≤0.04 |
-- |
≤0.015 |
|
≤0.03 |
≤0.02 |
≤0.03 |
≤0.03 |
-- |
≤0.02 |
|
≤0.08 |
≤0.08 |
≤0.08 |
≤0.1 |
≤0.1 |
≤1 |
|
rest |
rest |
rest |
rest |
≥65 |
rest |
|
≤2.5 |
≤2.5 |
≤2 |
≤1 |
≤3 |
≤0.2 |
|
-- |
-- |
≤0.7 |
-- |
≤0.4 |
≤0.35 |
|
-- |
-- |
-- |
-- |
≤0.5 |
≤0.5 |
Cr |
14.5-16.5 |
20-22.5 |
14-18 |
≤1 |
≤1.5 |
6-8 |
Mo |
15-17 |
12.5-14.5 |
14-17 |
26-30 |
≤28.5 |
15-18 |
B |
-- |
-- |
-- |
-- |
-- |
≤0.01 |
W |
3-4.5 |
2.5-3.5 |
-- |
-- |
≤3 |
≤0.5 |
V |
≤0.35 |
≤0.35 |
-- |
0.2-0.4 |
-- |
≤0.5
|