Nhà> Sản phẩm> Hợp kim niken> Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt
Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt
Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt
Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt
Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt
Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt

Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt

$22≥10Kilogram

Hình thức thanh toán:L/C,T/T,D/P,D/A,Paypal
Incoterm:FOB,Express Delivery,CFR,CIF,DAF,EXW,DES,FAS,FCA,CPT,CIP,DEQ,DDU,DDP
Đặt hàng tối thiểu:10 Kilogram
Giao thông vận tải:Ocean,Land,Air,Express
Đóng gói và giao hàng
Đơn vị bán hàng : Kilogram

The file is encrypted. Please fill in the following information to continue accessing it

Mô tả sản phẩm
  • Hợp kim Hastelloy là một nhóm hợp kim kim loại hiệu suất cao chủ yếu bao gồm niken, với một lượng molybdenum, crom và sắt khác nhau. Được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt, các hợp kim Hastelloy được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý hóa học, hàng không vũ trụ và phát điện.
    Các tính năng chính của Hợp kim Hastelloy:
  • Kháng ăn mòn : Kháng đặc biệt đối với một loạt các axit, bao gồm axit sunfuric, hydrochloric và photphoric.
  • Điện trở nhiệt độ cao : Chúng hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì sức mạnh và chống lại quá trình oxy hóa.
  • Sức mạnh cơ học : Hợp kim Hastelloy thể hiện độ bền kéo và độ bền cao dưới cả nhiệt độ và áp suất cao.
  • Các ứng dụng phổ biến:
  • Xử lý hóa học : Được sử dụng trong các lò phản ứng, bộ trao đổi nhiệt và đường ống do khả năng kháng của chúng đối với các hóa chất tích cực.
  • Hàng không vũ trụ : Các thành phần như lưỡi tuabin và hệ thống ống xả nơi cần có độ bền cao và nhiệt.
  • Tạo ra sức mạnh : Đối với các bộ phận tiếp xúc với nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn, chẳng hạn như trong các nhà máy nhiên liệu hạt nhân và hóa thạch.
  • Các lớp phổ biến của Hastelloy bao gồm Hastelloy C-276 , Hastelloy C-22 Hastelloy B-2 , mỗi loại phù hợp cho các ứng dụng cụ thể dựa trên thành phần hóa học và tính chất kháng thuốc của chúng.
Các tấm hợp kim Hastelloy : dày hơn và mạnh hơn, phù hợp cho các ứng dụng cấu trúc hạng nặng, lò phản ứng và các thiết bị khác tiếp xúc với môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn.
Property Hastelloy Alloy Sheets
Material Composition Similar to Hastelloy strips, these sheets are made of nickel-based alloys with high concentrations of molybdenum, chromium, and sometimes iron and tungsten for enhanced resistance to high-temperature corrosion.
Thickness Generally thicker than strips, ranging from 1 mm to several centimeters, suitable for structural and high-stress applications.
Applications Commonly used in the manufacturing of components like reactor vessels, valves, and piping systems, as well as aerospace, power generation, and chemical processing equipment.
Mechanical Properties Excellent mechanical strength and toughness, making them ideal for structural and high-stress applications. They also offer good formability and weldability.
Corrosion Resistance Similarly, Hastelloy sheets are highly resistant to pitting, crevice corrosion, and stress corrosion cracking, making them ideal for aggressive chemical and industrial environments.
Thermal Resistance Similar to strips, sheets retain their strength and resist oxidation in high-temperature environments, even in applications exceeding 1000°C (1832°F).
Forming & Fabrication Hastelloy sheets are typically hot-rolled or cold-rolled and may be subjected to heat treatment (annealing) for improved strength and ductility. They can be welded, bent, or machined for complex shapes.
Heat Treatment Heat treatments such as solution annealing or stress relieving are commonly applied to improve the performance of Hastelloy sheets in high-temperature environments.
Welding & Joining Hastelloy sheets are highly weldable, and various welding techniques (e.g., TIG, MIG, electron beam welding) can be used. However, welding requires control of heat input to avoid compromising corrosion resistance.
Examples of Alloys Hastelloy C-276, Hastelloy C-22, Hastelloy B-3, Hastelloy X
Cost Similar to strips, Hastelloy sheets are more expensive than standard steel due to the high alloy content and complex processing.
Common Standards ASTM B575, ASTM B626, ASTM B469, ASME SB-575.
Nhà> Sản phẩm> Hợp kim niken> Hastelloy G-30 Niken (NI) 43-48% G35/Hastelloy X Tấm 1MM-100mm trao đổi nhiệt
Gửi yêu cầu thông tin
*
*

We will contact you immediately

Fill in more information so that we can get in touch with you faster

Privacy statement: Your privacy is very important to Us. Our company promises not to disclose your personal information to any external company with out your explicit permission.

Gửi